kết quả bóng đá trực tiếpQuyết định 4545/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 4545/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 4545/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Trịnh Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 18/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4545/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Trịnh Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 18/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:4545/2014/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT THỜI KỲ 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổchức HĐND vàUBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồngnhân dân tỉnh Thanh Hóa, khóa XVI kỳ họp thứ 11 về Bảng giá đất thời kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá đất thời kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:
I. Quy định vị trí thửa đất.
1. Đất nông nghiệp:
Vị trí thửa đất nông nghiệp được xác định căn cứ vào khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông.
Vị trí thửa đất của nhóm đất nông nghiệp được xác định cụ thể như sau:
+ Đất trồng cây hàng năm phân làm 03 vị trí (KKT Nghi Sơn 02 vị trí).
+ Đất trồng cây lâu năm, phân làm 03 vị trí (KKT Nghi Sơn 01 vị trí).
+ Đất nuôi trồng thủy sản phân làm 02 vị trí (KKT Nghi Sơn 01 vị trí).
+ Đất làm muối phân làm 01 vị trí.
+ Đất rừng sản xuất phân làm 03 vị trí.
+ Đất rừng phòng hộ phân làm 03 vị trí.
+ Đất rừng đặc dụng phân làm 03 vị trí.
2. Đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
2.1. Vị trí thửa đất tại các kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố được quy định như sau:
- Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất;
- Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ (là mặt cắt nhỏ nhất tính từ đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất tới vị trí thửa đất) từ 3,0 m trở lên. Hệ số bằng 0,80 so với vị trí 1.
- Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, có mặt cắt ngõ (là mặt cắt nhỏ nhất tính từ đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất tới vị trí thửa đất) từ 2,0 m đến dưới 3,0 m. Hệ số bằng 0,60 so với vị trí 1.
- Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, có mặt cắt ngõ (là mặt cắt nhỏ nhất tính từ đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất tới vị trí thửa đất) dưới 2,0 m. Hệ số bảng 0,40 so với vị trí 1.
* Riêng Khu kinh tế Nghi Sơn, hệ số vị trí được xác định như sau: Vị trí 2 hệ số bằng 0,90 so với vị trí 1; vị trí 3 hệ số bằng 0,80 so với vị trí 1; vị trí 4 hệ số bằng 0,70 so với vị trí 1.
2.2. Các trường hợp đặc biệt.
a) Trường hợp thửa đất có vị trí trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo đường có mức giá cao nhất.
b) Trường hợp thửa đất (vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4) có ngõ nối thông với nhiều đường, đoạn đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, đoạn đường, phố có khoảng cách gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, đoạn đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, đoạn đường, phố có giá đất cao nhất.
c) Trường hợp các thửa đất tại khu vực ngã ba, ngã tư giao cắt giữa các đường, đoạn đường, phố mà có mặt tiếp giáp (vị trí 1) với hai đường, đoạn đường, phố thì được tính hệ số bằng 1,2 giá đất của đường, đoạn đường, phố có giá đất cao nhất.
d) Trường hợp thửa đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 trên các đường, đoạn đường, phố nhưng có chiều sâu lớn được xác định hệ số để giảm giá như sau:
+ Từ đầu ngõ đến 50m tính hệ số bằng 1 của vị trí đó.
+ Trên 50m đến 100m tính hệ số bằng 0,80 của vị trí đó.
+ Trên 100m đến 150 m tính hệ số bằng 0,60 của vị trí đó.
+ Trên 150m tính hệ số bằng 0,40 của vị trí đó.
đ) Trường hợp thửa đất là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có chiều sâu lớn được phân lớp để xác định hệ số giảm giá như sau:
- Tại phường, thị trấn và xã đồng bằng.
Lớp 1. Tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu đến 30m. Hệ số tính là 1.
Lớp 2. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 30m đến 60m. Hệ số tính là 0,8.
Lớp 3. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 60m đến 100m. Hệ số tính là 0,6.
Lớp 4. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 100m. Hệ số tính là 0,4.
- Tại các xã miền núi.
Lớp 1. Tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu đến 50m. Hệ số tính là 1.
Lớp 2. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 50m đến 100m. Hệ số tính là0,8.
Lớp 3. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 100m đến 150 m. Hệ số tính là 0,6.
Lớp 4. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 150m. Hệ số tính là 0,4.
II. Giá đất thời kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
1. Giá đất nông nghiệp.
a) Giá đất trồng cây hàng năm (tại bảng 1 kèm theo).
b) Giá đất trồng cây lâu năm (tại bảng 2 kèm theo).
c) Giá đất nuôi trồng thủy sản (tại bảng 3 kèm theo).
d) Giá đất làm muối (tại bảng 4 kèm theo).
đ) Giá đất rừng sản xuất (tại bảng 5 kèm theo).
e) Giá đất rừng phòng hộ (tại bảng 6 kèm theo).
f) Giá đất rừng đặc dụng (tại bảng 7 kèm theo).
g) Đối với đất sông, ngòi, kênh rạch, suối sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng như giá đất nuôi trồng thủy sản tại vị trí 2 của cùng xã, phường, thị trấn.
h) Giá đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm tại vị trí 1 của cùng xã, phường, thị trấn.
2. Giá đất phi nông nghiệp.
a) Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (tại bảng 8 kèm theo).
b) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật và các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh mà các công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí, đường, đoạn đường, phố tại các xã, phường, thị trấn.
c) Giá đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, đường, đoạn đường, phố tại các xã, phường, thị trấn.
3.Giá đất chưa sử dụng.
Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng đã được quy định để xác định giá.
1. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng từ ngày 01/01/2015.
2. UBND các kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố.
Căn cứ quy định tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện phương án giá các loại đất trên địa bàn của địa phương; hướng dẫn và thực hiện xác định quyền lợi và nghĩa vụ tài chính trên đất cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn.
Trong quá trình thực hiện, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự; khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên, UBND các kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố gửi báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
3. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh.
- Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện giá đất thời kỳ 2015 - 2019 của UBND các kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố; tổng hợp tình hình biến động giá các loại đất trên địa bàn toàn tỉnh, chủ động giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện tại các địa phương; tổng hợp và đề xuất biện pháp giải quyết những vướng mắc vượt thẩm quyền theo quy định.
- Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động hướng dẫn và giải quyết những phát sinh vướng mắc trong công tác xác định nghĩa vụ và quyền lợi tài chính trên đất của các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn; Chủ tịch UBND các kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm
theo Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
ĐVT: đồng/m2
STT |
kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố |
Vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
Phường |
65.000 |
60.000 |
55.000 |
Xã đồng bằng |
55.000 |
50.000 |
45.000 |
||
2 |
Thị xã Sầm Sơn |
Phường |
52.000 |
47.000 |
42.000 |
Xã đồng bằng |
47.000 |
42.000 |
37.000 |
||
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Phường |
52.000 |
47.000 |
42.000 |
Xã đồng bằng |
47.000 |
42.000 |
37.000 |
||
4 |
kết quả bóng đá trực tiếp Đông Sơn |
Thị trấn |
50.000 |
45.000 |
40.000 |
Xã đồng bằng |
45.000 |
40.000 |
35.000 |
||
Trong đó xã giáp ranh thành phố |
50.000 |
45.000 |
40.000 |
||
5 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hoằng Hóa |
Thị trấn |
45.000 |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
45.000 |
40.000 |
35.000 |
||
Trong đó xã giáp ranh thành phố |
50.000 |
45.000 |
40.000 |
||
6 |
Huyện Quảng Xương |
Thị trấn |
45.000 |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
45.000 |
40.000 |
35.000 |
||
Trong đó xã giáp ranh thành phố |
50.000 |
45.000 |
40.000 |
||
7 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nga Sơn |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
8 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hậu Lộc |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
9 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hà Trung |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
Xã miền núi |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
10 |
kết quả bóng đá trực tiếp Tĩnh Gia |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
Xã miền núi |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
11 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nông Cống |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
12 |
kết quả bóng đá trực tiếp Triệu Sơn |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
Xã miền núi |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
13 |
kết quả bóng đá trực tiếp ThọXuân |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
Xã miềnnúi |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
14 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thiệu Hóa |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
Trong đó xã giáp ranh thành phố |
43.000 |
38.000 |
33.000 |
||
15 |
kết quả bóng đá trực tiếp Yên Định |
Thịtrấn |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
Xã miền núi |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
16 |
kết quả bóng đá trực tiếp Vĩnh Lộc |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
Xã miền núi |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
||
17 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thạch Thành |
Thị trấn |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
Xã miền núi |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
||
18 |
kết quả bóng đá trực tiếp Cẩm Thủy |
Thị trấn |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
Xã miền núi |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
||
19 |
kết quả bóng đá trực tiếp Ngọc Lặc |
Thị trấn |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
Xãmiền núi |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
||
20 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Thanh |
Thị trấn |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
Xã miền núi |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
||
21 |
kết quả bóng đá trực tiếp Lang Chánh |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
||
22 |
kết quả bóng đá trực tiếp Bá Thước |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
||
23 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Hóa |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
||
24 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Sơn |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
||
25 |
kết quả bóng đá trực tiếp Mường Lát |
Thịtrấn |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
||
26 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thường Xuân |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
||
27 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Xuân |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
||
28 |
KKT Nghi Sơn |
Xã đồng bằng |
55.000 |
50.000 |
|
Xã miền núi |
50.000 |
45.000 |
|
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm
theo Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố |
Vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
Phường |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
Xã đồng bằng |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
||
2 |
Thị xã Sầm Sơn |
Phường |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
Xã đồng bằng |
25.000 |
20.000 |
15.000 |
||
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Phường |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
Xã đồng bằng |
25.000 |
20.000 |
15.000 |
||
4 |
kết quả bóng đá trực tiếp Đông Sơn |
Thị trấn |
27.000 |
22.000 |
17.000 |
Xã đồng bằng |
27.000 |
22.000 |
17.000 |
||
5 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hoằng Hóa |
Thị trấn |
27.000 |
22.000 |
17.000 |
Xã đồng bằng |
27.000 |
22.000 |
17.000 |
||
6 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quảng Xương |
Thị trấn |
27.000 |
22.000 |
17.000 |
Xã đồng bằng |
27.000 |
22.000 |
17.000 |
||
7 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nga Sơn |
Thị trấn |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
Xã đồng bằng |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
8 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hậu Lộc |
Thị trấn |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
Xã đồng bằng |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
9 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hà Trung |
Thị trấn |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
Xã đồng bằng |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
Xã miền núi |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
10 |
kết quả bóng đá trực tiếp Tĩnh Gia |
Thị trấn |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
Xã đồng bằng |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
Xã miền núi |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
11 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nông Cống |
Thị trấn |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
Xã đồng bằng |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
12 |
kết quả bóng đá trực tiếp Triệu Sơn |
Thịtrấn |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
Xã đồng bằng |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
Xã miền núi |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
13 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thọ Xuân |
Thị trấn |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
Xã đồng bằng |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
Xã miền núi |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
14 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thiệu Hóa |
Thị trấn |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
Xã còn lại |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
15 |
kết quả bóng đá trực tiếp YênĐịnh |
Thị trấn |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
Xã đồng bằng |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
Xã miền núi |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
16 |
kết quả bóng đá trực tiếp Vĩnh Lộc |
Thị trấn |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
Xã đồng bằng |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
Xã miền núi |
22.000 |
17.000 |
12.000 |
||
17 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thạch Thành |
Thịtrấn |
17.000 |
13.000 |
9.000 |
Xã miền núi |
17.000 |
13.000 |
9.000 |
||
18 |
kết quả bóng đá trực tiếp Cẩm Thủy |
Thị trấn |
17.000 |
13.000 |
9.000 |
Xã miền núi |
17.000 |
13.000 |
9.000 |
||
19 |
kết quả bóng đá trực tiếp Ngọc Lặc |
Thị trấn |
17.000 |
13.000 |
9.000 |
Xã miền núi |
17.000 |
13.000 |
9.000 |
||
20 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Thanh |
Thị trấn |
17.000 |
13.000 |
9.000 |
Xã miền núi |
17.000 |
13.000 |
9.000 |
||
21 |
kết quả bóng đá trực tiếp Lang Chánh |
Thị trấn |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
Xã miền núi |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
||
22 |
kết quả bóng đá trực tiếp Bá Thước |
Thị trấn |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
Xã miền núi |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
||
23 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Hóa |
Thị trấn |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
Xã miền núi |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
||
24 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Sơn |
Thịtrấn |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
Xã miền núi |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
||
25 |
kết quả bóng đá trực tiếp Mường Lát |
Thị trấn |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
Xã miền núi |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
||
26 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thường Xuân |
Thị trấn |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
Xãmiền núi |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
||
27 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Xuân |
Thịtrấn |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
Xãmiền núi |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
||
28 |
KKT Nghi Sơn |
Xã đồng bằng |
27.000 |
|
|
Xã miền núi |
20.000 |
|
|
GIÁ
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố |
Vị trí |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
Phường |
65.000 |
60.000 |
Xã đồng bằng |
55.000 |
50.000 |
||
2 |
Thị xã Sầm Sơn |
Phường |
52.000 |
47.000 |
Xã đồng bằng |
47.000 |
42.000 |
||
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Phường |
52.000 |
47.000 |
Xã đồng bằng |
47.000 |
42.000 |
||
4 |
kết quả bóng đá trực tiếp Đông Sơn |
Thị trấn |
45.000 |
40.000 |
Xã đồng bằng |
45.000 |
40.000 |
||
5 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hoằng Hóa |
Thịtrấn |
45.000 |
40.000 |
Xã đồng bằng |
45.000 |
40.000 |
||
6 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quảng Xương |
Thị trấn |
45.000 |
40.000 |
Xã đồng bằng |
45.000 |
40.000 |
||
7 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nga Sơn |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
||
8 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hậu Lộc |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
||
9 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hà Trung |
Thịtrấn |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
||
Xã miền núi |
40.000 |
35.000 |
||
10 |
kết quả bóng đá trực tiếp Tĩnh Gia |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
||
Xãmiền núi |
40.000 |
35.000 |
||
11 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nông Cống |
Thịtrấn |
40.000 |
35.000 |
Xã đồngbằng |
40.000 |
35.000 |
||
12 |
kết quả bóng đá trực tiếp Triệu Sơn |
Thịtrấn |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
||
Xã miền núi |
40.000 |
35.000 |
||
13 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thọ Xuân |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
||
Xã miền núi |
40.000 |
35.000 |
||
14 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thiệu Hóa |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
||
15 |
kết quả bóng đá trực tiếp Yên Định |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
||
Xã miềnnúi |
40.000 |
35.000 |
||
16 |
kết quả bóng đá trực tiếp Vĩnh Lộc |
Thị trấn |
40.000 |
35.000 |
Xã đồng bằng |
40.000 |
35.000 |
||
Xãmiền núi |
40.000 |
35.000 |
||
17 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thạch Thành |
Thị trấn |
35.000 |
30.000 |
Xã miền núi |
35.000 |
30.000 |
||
18 |
kết quả bóng đá trực tiếp Cẩm Thủy |
Thịtrấn |
35.000 |
30.000 |
Xã miền núi |
35.000 |
30.000 |
||
19 |
kết quả bóng đá trực tiếp Ngọc Lặc |
Thị trấn |
35.000 |
30.000 |
Xãmiền núi |
35.000 |
30.000 |
||
20 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Thanh |
Thị trấn |
35.000 |
30.000 |
Xã miền núi |
35.000 |
30.000 |
||
21 |
kết quả bóng đá trực tiếp Lang Chánh |
Thịtrấn |
30.000 |
25.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
||
22 |
kết quả bóng đá trực tiếp Bá Thước |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
Xãmiền núi |
30.000 |
25.000 |
||
23 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Hóa |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
||
24 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Sơn |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
||
25 |
kết quả bóng đá trực tiếp Mường Lát |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
||
26 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thường Xuân |
Thịtrấn |
30.000 |
25.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
||
27 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Xuân |
Thị trấn |
30.000 |
25.000 |
Xã miền núi |
30.000 |
25.000 |
||
28 |
KKT Nghi Sơn |
Xã đồng bằng |
61.000 |
|
Xã miền núi |
55.000 |
|
GIÁ
ĐẤT LÀM MUỐI
(Kèm
theo Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Ghi chú |
1 |
61.000 |
61.000 |
|
GIÁ
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm
theo Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố |
Vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
Phường |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
2 |
Thị xã Sầm Sơn |
Phường |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Phường |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xãđồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
4 |
kết quả bóng đá trực tiếp Đông Sơn |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
5 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hoằng Hóa |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xãđồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
6 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quảng Xương |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
7 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nga Sơn |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xãđồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
8 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hậu Lộc |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
9 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hà Trung |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
10 |
kết quả bóng đá trực tiếp Tĩnh Gia |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
11 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nông Cống |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
12 |
kết quả bóng đá trực tiếp Triệu Sơn |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
13 |
kết quả bóng đá trực tiếpThọ Xuân |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
14 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thiệu Hóa |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xãđồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
15 |
kết quả bóng đá trực tiếp Yên Định |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
16 |
kết quả bóng đá trực tiếp Vĩnh Lộc |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
17 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thạch Thành |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
18 |
kết quả bóng đá trực tiếp Cẩm Thủy |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
19 |
kết quả bóng đá trực tiếp Ngọc Lặc |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
20 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Thanh |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
21 |
kết quả bóng đá trực tiếp Lang Chánh |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
22 |
kết quả bóng đá trực tiếp Bá Thước |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
23 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Hóa |
Thịtrấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
24 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Sơn |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
25 |
kết quả bóng đá trực tiếp Mường Lát |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
26 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thường Xuân |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xãmiền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
27 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Xuân |
Thịtrấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
28 |
KKT Nghi Sơn |
Xãđồng bằng |
12.000 |
10.000 |
8.000 |
Xã miền núi |
8.000 |
6.500 |
5.000 |
GIÁ
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm
theo Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố |
Vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
Phường |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
2 |
Thị xã Sầm Sơn |
Phường |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Phường |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
4 |
kết quả bóng đá trực tiếp Đông Sơn |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
5 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hoằng Hóa |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
6 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quảng Xương |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
7 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nga Sơn |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
8 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hậu Lộc |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
9 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hà Trung |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
10 |
kết quả bóng đá trực tiếp Tĩnh Gia |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
11 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nông Cống |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
12 |
kết quả bóng đá trực tiếp Triệu Sơn |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
13 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thọ Xuân |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
14 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thiệu Hóa |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
15 |
kết quả bóng đá trực tiếp Yên Định |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xãmiền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
16 |
kết quả bóng đá trực tiếpVĩnhLộc |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
17 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thạch Thành |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
18 |
kết quả bóng đá trực tiếp Cẩm Thủy |
Thịtrấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
19 |
kết quả bóng đá trực tiếp Ngọc Lặc |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
20 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Thanh |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xãmiền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
21 |
kết quả bóng đá trực tiếp Lang Chánh |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
22 |
kết quả bóng đá trực tiếp Bá Thước |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
23 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Hóa |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
24 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Sơn |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
25 |
kết quả bóng đá trực tiếp Mường Lát |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
26 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thường Xuân |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
27 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Xuân |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xãmiền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
28 |
KKT Nghi Sơn |
Xã đồng bằng |
12.000 |
10.000 |
8.000 |
Xãmiền núi |
8.000 |
6.500 |
5.000 |
GIÁ
ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố |
Vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
Phường |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
2 |
Thịxã Sầm Sơn |
Phường |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Phường |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
4 |
kết quả bóng đá trực tiếp Đông Sơn |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
5 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hoằng Hóa |
Thịtrấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xãđồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
6 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quảng Xương |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xãđồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
7 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nga Sơn |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
8 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hậu Lộc |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
9 |
kết quả bóng đá trực tiếp Hà Trung |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
10 |
kết quả bóng đá trực tiếp Tĩnh Gia |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
11 |
kết quả bóng đá trực tiếp Nông Cống |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
12 |
kết quả bóng đá trực tiếp Triệu Sơn |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
13 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thọ Xuân |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
14 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thiệu Hóa |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
15 |
kết quả bóng đá trực tiếp Yên Định |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
16 |
kết quả bóng đá trực tiếp Vĩnh Lộc |
Thị trấn |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
Xã đồng bằng |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
||
17 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thạch Thành |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
18 |
kết quả bóng đá trực tiếp Cẩm Thủy |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
19 |
kết quả bóng đá trực tiếp Ngọc Lặc |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
20 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Thanh |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
21 |
kết quả bóng đá trực tiếp Lang Chánh |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miềnnúi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
22 |
kết quả bóng đá trực tiếp Bá Thước |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
23 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Hóa |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
24 |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Sơn |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
25 |
kết quả bóng đá trực tiếp Mường Lát |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
26 |
kết quả bóng đá trực tiếp Thường Xuân |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
27 |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Xuân |
Thị trấn |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
Xã miền núi |
5.000 |
3.200 |
1.500 |
||
28 |
KKT Nghi Sơn |
Xã đồng bằng |
12.000 |
10.000 |
8.000 |
Xã miền núi |
8.000 |
6.500 |
5.000 |
GIÁ
ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Kèm
theo Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
ĐVT:1000 đồng/m2
Số TT |
kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố |
Xã, phường, thị trấn |
Đất ở |
Đất SXKD |
Đất dịch vụ, thương mại |
|||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
|||
1 |
Tp Thanh Hóa |
Phường |
400 |
34.000 |
260 |
22.100 |
280 |
23.800 |
Xã đồng bằng |
300 |
10.000 |
165 |
5.500 |
180 |
6.000 |
||
2 |
TX Sầm Sơn |
Phường |
500 |
19.000 |
325 |
12.350 |
350 |
13.300 |
Xã đồng bằng |
300 |
6.500 |
165 |
3.575 |
180 |
3.900 |
||
3 |
TX Bỉm Sơn |
Phường |
260 |
15.000 |
169 |
9.750 |
182 |
10.500 |
Xã đồng bằng |
210 |
7.000 |
116 |
3.850 |
126 |
4.200 |
||
4 |
Đông Sơn |
Thị trấn |
1.500 |
6.700 |
975 |
4.355 |
1.050 |
4.690 |
Xã đồng bằng |
150 |
6.700 |
83 |
3.685 |
90 |
4.020 |
||
5 |
Hoằng Hóa |
Thị trấn |
650 |
8.000 |
423 |
5.200 |
455 |
5.600 |
Xã đồng bằng |
200 |
7.500 |
110 |
4.125 |
120 |
4.500 |
||
6 |
Quảng Xương |
Thị trấn |
900 |
6.000 |
585 |
3.900 |
630 |
4.200 |
Xã đồng bằng |
200 |
6.500 |
110 |
3.575 |
120 |
3.900 |
||
7 |
Nga Sơn |
Thị trấn |
150 |
8.000 |
98 |
5.200 |
105 |
5.600 |
Xã đồng bằng |
100 |
7.000 |
55 |
3.850 |
60 |
4.200 |
||
8 |
Hậu Lộc |
Thị trấn |
600 |
6.000 |
390 |
3.900 |
420 |
4.200 |
Xã đồng bằng |
200 |
5.500 |
110 |
3.025 |
120 |
3.300 |
||
9 |
Hà Trung |
Thị trấn |
800 |
6.000 |
520 |
3.900 |
560 |
4.200 |
Xã đồng bằng |
110 |
4.500 |
61 |
2.475 |
66 |
2.700 |
||
Xã miền núi |
160 |
2.500 |
88 |
1.375 |
96 |
1.500 |
||
10 |
Tĩnh Gia |
Thị trấn |
1.500 |
8.400 |
975 |
5.460 |
1.050 |
5.880 |
Xã đồng bằng |
200 |
5.500 |
110 |
3.025 |
120 |
3.300 |
||
Xã miền núi |
200 |
2.600 |
110 |
1.430 |
120 |
1.560 |
||
11 |
Nông Cống |
Thị trấn |
300 |
7.000 |
195 |
4.550 |
210 |
4.900 |
Xã đồng bằng |
120 |
5.500 |
66 |
3.025 |
72 |
3.300 |
||
12 |
Triệu Sơn |
Thị trấn |
250 |
8.000 |
163 |
5.200 |
175 |
5 600 |
Xã đồng bằng |
100 |
4.200 |
55 |
2.310 |
60 |
2.520 |
||
Xã miền núi |
100 |
1.500 |
55 |
825 |
60 |
900 |
||
13 |
ThọXuân |
Thị trấn |
800 |
7.200 |
520 |
4.680 |
560 |
5.040 |
Xã đồng bằng |
140 |
5.000 |
77 |
2.750 |
84 |
3.000 |
||
Xã miền núi |
120 |
3.500 |
66 |
1.925 |
72 |
2.100 |
||
14 |
Thiệu Hóa |
Thị trấn |
500 |
8.000 |
325 |
5.200 |
350 |
5.600 |
Xã còn lại |
200 |
4.200 |
110 |
2.310 |
120 |
2.520 |
||
15 |
Yên Định |
Thị trấn |
200 |
8.000 |
130 |
5.200 |
140 |
5.600 |
Xã đồng bằng |
150 |
8.000 |
83 |
4.400 |
90 |
4.800 |
||
Xã miền núi |
150 |
2.000 |
83 |
1.100 |
90 |
1.200 |
||
16 |
Vĩnh Lộc |
Thị trấn |
200 |
8.000 |
130 |
5.200 |
140 |
5.600 |
Xã đồng bằng |
120 |
5.500 |
66 |
3.025 |
72 |
3.300 |
||
Xã miền núi |
110 |
3.000 |
61 |
1.650 |
66 |
1.800 |
||
17 |
Thạch Thành |
Thị trấn |
100 |
7.000 |
65 |
4.550 |
70 |
4.900 |
Xã miền núi |
70 |
4.000 |
39 |
2.200 |
42 |
2.400 |
||
18 |
Cẩm Thủy |
Thị trấn |
800 |
6.000 |
520 |
3.900 |
560 |
4.200 |
Xã miền núi |
120 |
5.500 |
66 |
3.025 |
72 |
3.300 |
||
19 |
Ngọc Lặc |
Thị trấn |
350 |
8.000 |
228 |
5.200 |
245 |
5.600 |
Xã miền núi |
90 |
4.000 |
50 |
2.200 |
54 |
2.400 |
||
20 |
Như Thanh |
Thị trấn |
300 |
5.000 |
195 |
3.250 |
210 |
3.500 |
Xã miền núi |
60 |
3.000 |
33 |
1.650 |
36 |
1.800 |
||
21 |
Lang Chánh |
Thị trấn |
500 |
4.000 |
325 |
2.600 |
350 |
2.800 |
Xã miền núi |
60 |
1.500 |
33 |
825 |
36 |
900 |
||
22 |
Bá Thước |
Thị trấn |
300 |
4.000 |
195 |
2.600 |
210 |
2.800 |
Xã miền núi |
80 |
2.000 |
44 |
1.100 |
48 |
1.200 |
||
23 |
Thường Xuân |
Thị trấn |
300 |
7.500 |
195 |
4.875 |
210 |
5.250 |
Xã miền núi |
70 |
5.000 |
39 |
2.750 |
42 |
3.000 |
||
24 |
Như Xuân |
Thịtrấn |
200 |
3.500 |
130 |
2.275 |
140 |
2.450 |
Xã miền núi |
70 |
3.500 |
39 |
1.925 |
42 |
2.100 |
||
25 |
Quan Hóa |
Thịtrấn |
350 |
3.000 |
228 |
1.950 |
245 |
2.100 |
Xã miền núi |
70 |
1.900 |
39 |
1.045 |
42 |
1.140 |
||
26 |
Quan Sơn |
Thị trấn |
300 |
3.000 |
195 |
1.950 |
210 |
2.100 |
Xã miền núi |
70 |
2.400 |
39 |
1.320 |
42 |
1.440 |
||
27 |
Mường Lát |
Thị trấn |
90 |
1.150 |
59 |
748 |
63 |
805 |
Xã miền núi |
60 |
400 |
33 |
220 |
36 |
240 |
(Có danh mục xã đồng bằng, xã miền núi và bảng chi tiết giá đất phi nông nghiệp kèm theo)
DANH MỤC LOẠI XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
kết quả bóng đá trực tiếp, thị xã, thành phố |
Loại xã |
|
Miền núi |
Đồng bằng |
||
I |
Thành phố Thanh Hóa |
|
|
1 |
|
|
Xã Quảng Tâm |
2 |
|
|
Xã Quảng Thịnh |
3 |
|
|
Xã Quảng Đông |
4 |
|
|
Xã Quảng Phú |
5 |
|
|
Xã Quảng Cát |
6 |
|
|
Xã Hoằng Anh |
7 |
|
|
Xã Hoằng Lý |
8 |
|
|
Xã Hoằng Long |
9 |
|
|
Xã Hoằng Quang |
10 |
|
|
Xã Hoằng Đại |
11 |
|
|
Xã Thiệu Dương |
12 |
|
|
Xã Thiệu Khánh |
13 |
|
|
Xã Thiệu Vân |
14 |
|
|
XãĐông Lĩnh |
15 |
|
|
XãĐông Tân |
16 |
|
|
Xã Đông Hưng |
17 |
|
|
Xã Đông Vinh |
II |
Thị xã Sầm Sơn |
|
|
1 |
|
|
Xã Quảng Cư |
III |
Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
1 |
|
|
Xã Quang Trung |
2 |
|
|
Xã Hà Lan |
IV |
kết quả bóng đá trực tiếp Đông Sơn |
|
|
1 |
|
|
Xã Đông Hoàng |
2 |
|
|
Xã Đông Ninh |
3 |
|
|
Xã Đông Khê |
4 |
|
|
Xã Đông Hòa |
5 |
|
|
XãĐông Yên |
6 |
|
|
XãĐông Minh |
7 |
|
|
Xã Đông Thanh |
8 |
|
|
XãĐông Tiến |
9 |
|
|
Xã Đông Anh |
10 |
|
|
Xã Đông Xuân |
11 |
|
|
Xã Đông Thịnh |
12 |
|
|
Xã Đông Văn |
13 |
|
|
XãĐông Phú |
14 |
|
|
Xã Đông Nam |
15 |
|
|
Xã Đông Quang |
V |
kết quả bóng đá trực tiếp Hoằng Hóa |
|
|
1 |
|
|
Xã Hoằng Giang |
2 |
|
|
Xã Hoằng Xuân |
3 |
|
|
Xã Hoằng Khánh |
4 |
|
|
Xã Hoằng Phượng |
5 |
|
|
Xã Hoằng Phú |
6 |
|
|
Xã Hoằng Quỳ |
7 |
|
|
Xã Hoằng Kim |
8 |
|
|
Xã Hoằng Trung |
9 |
|
|
Xã Hoằng Trinh |
10 |
|
|
Xã Hoằng Sơn |
11 |
|
|
Xã Hoàng Lương |
12 |
|
|
Xã Hoằng Xuyên |
13 |
|
|
Xã Hoằng Cát |
14 |
|
|
Xã Hoằng Khê |
15 |
|
|
Xã Hoằng Quý |
16 |
|
|
Xã Hoằng Hợp |
17 |
|
|
Xã Hoằng Minh |
18 |
|
|
Xã Hoằng Phúc |
19 |
|
|
Xã Hoằng Đức |
20 |
|
|
Xã Hoằng Hà |
21 |
|
|
Xã Hoằng Đạt |
22 |
|
|
Xã Hoằng Vinh |
23 |
|
|
Xã Hoằng Đạo |
24 |
|
|
Xã Hoằng Thắng |
25 |
|
|
Xã Hoằng Đồng |
26 |
|
|
Xã Hoằng Thái |
27 |
|
|
Xã Hoằng Thịnh |
28 |
|
|
Xã Hoằng Thành |
29 |
|
|
Xã Hoằng Lộc |
30 |
|
|
Xã Hoằng Trạch |
31 |
|
|
Xã Hoằng Phong |
32 |
|
|
Xã Hoằng Lương |
33 |
|
|
Xã Hoằng Châu |
34 |
|
|
Xã Hoằng Tân |
35 |
|
|
Xã Hoằng Yến |
36 |
|
|
Xã Hoằng Tiến |
37 |
|
|
Xã Hoằng Hải |
38 |
|
|
Xã Hoằng Ngọc |
39 |
|
|
Xã Hoằng Đông |
40 |
|
|
Xã Hoằng Thanh |
41 |
|
|
Xã Hoằng Phụ |
42 |
|
|
Xã Hoằng Trường |
VI |
kết quả bóng đá trực tiếp Quảng Xương |
|
|
1 |
|
|
Xã Quảng Tân |
2 |
|
|
Xã Quảng Trạch |
3 |
|
|
XãQuảng Phong |
4 |
|
|
Xã Quảng Đức |
5 |
|
|
Xã Quảng Định |
6 |
|
|
Xã Quảng Nhân |
7 |
|
|
Xã Quảng Ninh |
8 |
|
|
XãQuảngBình |
9 |
|
|
XãQuảng Hợp |
10 |
|
|
XãQuảng Văn |
11 |
|
|
XãQuảng Long |
12 |
|
|
Xã Quảng Yên |
13 |
|
|
Xã Quảng Hòa |
14 |
|
|
Xã Quảng Lĩnh |
15 |
|
|
Xã Quảng Khê |
16 |
|
|
Xã Quảng Trung |
17 |
|
|
Xã Quảng Chính |
18 |
|
|
Xã Quảng Ngọc |
19 |
|
|
Xã Quảng Trường |
20 |
|
|
Xã Quảng Phúc |
21 |
|
|
Xã Quảng Vọng |
22 |
|
|
Xã Quảng Minh |
23 |
|
|
Xã Quảng Hùng |
24 |
|
|
Xã Quảng Giao |
25 |
|
|
Xã Quảng Thọ |
26 |
|
|
Xã Quảng Châu |
27 |
|
|
Xã Quảng Vinh |
28 |
|
|
Xã Quảng Đại |
29 |
|
|
Xã Quảng Hải |
30 |
|
|
Xã Quảng Lưu |
31 |
|
|
Xã Quảng Lộc |
32 |
|
|
Xã Quảng Lợi |
33 |
|
|
Xã Quảng Nham |
34 |
|
|
Xã Quảng Thạch |
35 |
|
|
Xã Quảng Thái |
VII |
kết quả bóng đá trực tiếp Nga Sơn |
|
|
1 |
|
|
Xã Ba Đình |
2 |
|
|
Xã Nga Vịnh |
3 |
|
|
Xã Nga Văn |
4 |
|
|
Xã Nga Thiện |
5 |
|
|
Xã Nga Tiến |
6 |
|
|
Xã Nga Lĩnh |
7 |
|
|
Xã Nga Nhân |
8 |
|
|
Xã Nga Trung |
9 |
|
|
Xã Nga Bạch |
10 |
|
|
Xã Nga Thanh |
11 |
|
|
Xã Nga Hưng |
12 |
|
|
Xã Nga Mỹ |
13 |
|
|
Xã Nga Yên |
14 |
|
|
Xã Nga Giáp |
15 |
|
|
Xã Nga Hải |
16 |
|
|
Xã Nga Thành |
17 |
|
|
Xã Nga An |
18 |
|
|
Xã Nga Phú |
19 |
|
|
Xã Nga Điền |
20 |
|
|
Xã Nga Tân |
21 |
|
|
Xã Nga Thủy |
22 |
|
|
Xã Nga Liên |
23 |
|
|
Xã Nga Thái |
24 |
|
|
Xã Nga Thạch |
25 |
|
|
Xã Nga Thắng |
26 |
|
|
Xã Nga Trường |
VIII |
kết quả bóng đá trực tiếp Hậu Lộc |
|
|
1 |
|
|
Xã Đồng Lộc |
2 |
|
|
Xã Đại Lộc |
3 |
|
|
Xã Triệu Lộc |
4 |
|
|
Xã Châu Lộc |
5 |
|
|
Xã Tiến Lộc |
6 |
|
|
Xã Lộc Sơn |
7 |
|
|
Xã Cầu Lộc |
8 |
|
|
Xã Thành Lộc |
9 |
|
|
Xã Tuy Lộc |
10 |
|
|
Xã Phong Lộc |
11 |
|
|
Xã Mỹ Lộc |
12 |
|
|
Xã Văn Lộc |
13 |
|
|
Xã Thuần Lộc |
14 |
|
|
Xã Lộc Tân |
15 |
|
|
Xã Xuân Lộc |
16 |
|
|
Xã Thịnh Lộc |
17 |
|
|
Xã Hoa Lộc |
18 |
|
|
Xã Liên Lộc |
19 |
|
|
Xã Quang Lộc |
20 |
|
|
Xã Phú Lộc |
21 |
|
|
Xã Hòa Lộc |
22 |
|
|
Xã Minh Lộc |
23 |
|
|
Xã Hưng Lộc |
24 |
|
|
Xã Hải Lộc |
25 |
|
|
Xã Đa Lộc |
26 |
|
|
Xã Ngư Lộc |
IX |
kết quả bóng đá trực tiếp Hà Trung |
|
|
1 |
|
Xã Hà Long |
|
2 |
|
|
Xã Hà Vinh |
3 |
|
|
Xã Hà Bắc |
4 |
|
|
Xã Hà Vân |
5 |
|
|
Xã Hà Yên |
6 |
|
|
Xã Hà Thanh |
7 |
|
|
Xã Hà Giang |
8 |
|
|
Xã Hà Dương |
9 |
|
|
Xã Hà Phú |
10 |
|
|
Xã Hà Phong |
11 |
|
|
Xã Hà Ngọc |
12 |
|
|
Xã Hà Ninh |
13 |
|
|
Xã Hà Lâm |
14 |
|
Xã Hà Sơn |
|
15 |
|
Xã Hà Lĩnh |
|
16 |
|
Xã Hà Đông |
|
17 |
|
Xã Hà Tân |
|
18 |
|
Xã Hà Tiến |
|
19 |
|
|
Xã Hà Bình |
20 |
|
|
Xã Hà Lai |
21 |
|
|
Xã Hà Châu |
22 |
|
|
Xã Hà Toại |
23 |
|
|
Xã Hà Thái |
24 |
|
|
Xã Hà Hải |
X |
kết quả bóng đá trực tiếp Tĩnh Gia |
|
|
1 |
|
|
Xã Hải Châu |
2 |
|
|
Xã Thanh Thủy |
3 |
|
|
Xã Thanh Sơn |
4 |
|
|
Xã Triệu Dương |
5 |
|
|
Xã Hải Ninh |
6 |
|
|
Xã Anh Sơn |
7 |
|
|
Xã Ngọc Lĩnh |
8 |
|
|
Xã Hải An |
9 |
|
|
Xã Hùng Sơn |
10 |
|
|
Xã Các Sơn |
11 |
|
|
Xã Tân Dân |
12 |
|
|
XãHải Lĩnh |
13 |
|
|
Xã Định Hải |
14 |
|
Xã Phú Sơn |
|
15 |
|
|
Xã Ninh Hải |
16 |
|
|
Xã Nguyên Bình |
17 |
|
|
Xã Hải Nhân |
18 |
|
|
Xã Hải Hòa |
19 |
|
|
Xã Bình Minh |
20 |
|
|
Xã Hải Thanh |
21 |
|
Xã Phú Lâm |
|
22 |
|
|
Xã Xuân Lâm |
23 |
|
|
Xã Trúc Lâm |
24 |
|
|
Xã Hải Bình |
25 |
|
Xã Tân Trường |
|
26 |
|
|
Xã Tùng Lâm |
27 |
|
|
Xã Tĩnh Hải |
28 |
|
|
XãMai Lâm |
29 |
|
Xã Trường Lâm |
|
30 |
|
|
XãHải Yến |
31 |
|
|
Xã Hải Thượng |
32 |
|
|
Xã Nghi Sơn |
33 |
|
|
Xã Hải Hà |
XI |
kết quả bóng đá trực tiếp Nông Cống |
|
|
1 |
|
|
Xã Tân Phúc |
2 |
|
|
Xã Tân Thọ |
3 |
|
|
Xã Hoàng Sơn |
4 |
|
|
Xã Tân Khang |
5 |
|
|
Xã Hoàng Giang |
6 |
|
|
Xã Trung Chính |
7 |
|
|
Xã Trung ý |
8 |
|
|
Xã Trung Thành |
9 |
|
|
Xã Tế Tân |
10 |
|
|
Xã Tế Thắng |
11 |
|
|
Xã Minh Thọ |
12 |
|
|
Xã Tế Lợi |
13 |
|
|
Xã Tế Nông |
14 |
|
|
Xã Minh Nghĩa |
15 |
|
|
Xã Minh Khôi |
16 |
|
|
Xã Vạn Hòa |
17 |
|
|
Xã Trường Trung |
18 |
|
|
Xã Vạn Thắng |
19 |
|
|
Xã Trường Giang |
20 |
|
|
Xã Vạn Thiện |
21 |
|
|
Xã Thăng Long |
22 |
|
|
Xã Trường Minh |
23 |
|
|
Xã Trường Sơn |
24 |
|
|
Xã Thăng Bình |
25 |
|
|
Xã Công Liêm |
26 |
|
|
Xã Tượng Văn |
27 |
|
|
Xã Thăng Thọ |
28 |
|
|
Xã Tượng Lĩnh |
29 |
|
|
Xã Tượng Sơn |
30 |
|
|
Xã Công Chính |
31 |
|
|
Xã Công Bình |
32 |
|
|
Xã Yên Mỹ |
XII |
kết quả bóng đá trực tiếp Triệu Sơn |
|
|
1 |
|
Xã Thọ Sơn |
|
2 |
|
XãThọ Bình |
|
3 |
|
|
Xã Thọ Tiến |
4 |
|
|
Xã Hợp Lý |
5 |
|
|
Xã Hợp Tiến |
6 |
|
|
Xã Hợp Thành |
7 |
|
Xã Triệu Thành |
|
8 |
|
|
Xã Hợp Thắng |
9 |
|
|
Xã Minh Sơn |
10 |
|
|
Xã Minh Dân |
11 |
|
|
Xã Minh Châu |
12 |
|
|
Xã Dân Lực |
13 |
|
|
Xã Dân Lý |
14 |
|
|
Xã Dân Quyền |
15 |
|
|
Xã An Nông |
16 |
|
|
Xã Văn Sơn |
17 |
|
|
Xã Thái Hòa |
18 |
|
|
Xã Tân Ninh |
19 |
|
|
Xã Đồng Lợi |
20 |
|
|
Xã Đồng Tiến |
21 |
|
|
Xã Đồng Thắng |
22 |
|
|
Xã Tiến Nông |
23 |
|
|
Xã Khuyến Nông |
24 |
|
|
Xã Xuân Thịnh |
25 |
|
|
Xã Xuân Lộc |
26 |
|
|
Xã Thọ Dân |
27 |
|
|
Xã Xuân Thọ |
28 |
|
|
Xã Thọ Tân |
29 |
|
|
Xã Thọ Ngọc |
30 |
|
|
Xã Thọ Cường |
31 |
|
|
Xã Thọ Phú |
32 |
|
|
Xã Thọ Vực |
33 |
|
|
Xã Thọ Thế |
34 |
|
|
Xã Nông Trường |
35 |
|
XãBình Sơn |
|
XIII |
kết quả bóng đá trực tiếp Thọ Xuân |
|
|
1 |
|
|
Xã Xuân Khánh |
2 |
|
|
Xã Thọ Nguyên |
3 |
|
|
Xã Xuân Thành |
4 |
|
|
Xã Hạnh Phúc |
5 |
|
|
Xã Bắc Lương |
6 |
|
|
Xã Nam Giang |
7 |
|
|
Xã Xuân Phong |
8 |
|
|
Xã Thọ Lộc |
9 |
|
|
Xã Xuân Trường |
10 |
|
|
Xã Xuân Hòa |
11 |
|
|
XãThọ Hải |
12 |
|
|
Xã Tây Hồ |
13 |
|
|
Xã Xuân Giang |
14 |
|
|
Xã Xuân Quang |
15 |
|
|
Xã Xuân Sơn |
16 |
|
|
Xã Xuân Hưng |
17 |
|
|
Xã Thọ Diên |
18 |
|
Xã Thọ Lâm |
|
19 |
|
|
Xã Thọ Xương |
20 |
|
|
Xã Xuân Bái |
21 |
|
Xã Xuân Phú |
|
22 |
|
Xã Xuân Thắng |
|
23 |
|
|
Xã Xuân Lam |
24 |
|
|
Xã Xuân Thiên |
25 |
|
|
Xã Thọ Minh |
26 |
|
Xã Xuân Châu |
|
27 |
|
|
Xã Thọ Lập |
28 |
|
Xã Quảng Phú |
|
29 |
|
|
Xã Xuân Tín |
30 |
|
|
Xã Phú Yên |
31 |
|
|
Xã Xuân Yên |
32 |
|
|
Xã Xuân Lai |
33 |
|
|
XãXuân Lập |
34 |
|
|
Xã Thọ Thắng |
35 |
|
|
Xã Xuân Minh |
36 |
|
|
Xã Xuân Tân |
37 |
|
|
Xã Xuân Vinh |
38 |
|
|
XãThọ Trường |
XIV |
kết quả bóng đá trực tiếp Thiệu Hóa |
|
|
1 |
|
|
Xã Thiệu Ngọc |
2 |
|
|
XãThiệu Vũ |
3 |
|
|
Xã Thiệu Phúc |
4 |
|
|
Xã Thiệu Tiến |
5 |
|
|
Xã Thiệu Công |
6 |
|
|
Xã Thiệu Phú |
7 |
|
|
XãThiệu Long |
8 |
|
|
XãThiệu Giang |
9 |
|
|
Xã Thiệu Duy |
10 |
|
|
Xã Thiệu Nguyên |
11 |
|
|
Xã Thiệu Hợp |
12 |
|
|
Xã Thiệu Thịnh |
13 |
|
|
Xã Thiệu Quang |
14 |
|
|
Xã Thiệu Thành |
15 |
|
|
XãThiệu Toán |
16 |
|
|
Xã Thiệu Chính |
17 |
|
|
Xã Thiệu Hòa |
18 |
|
|
XãThiệu Minh |
19 |
|
|
XãThiệu Tâm |
20 |
|
|
Xã Thiệu Viên |
21 |
|
|
Xã Thiệu Lý |
22 |
|
|
XãThiệu Vận |
23 |
|
|
Xã Thiệu Trung |
24 |
|
|
XãThiệu Đô |
25 |
|
|
Xã Thiệu Châu |
26 |
|
|
XãThiệu Giao |
27 |
|
|
Xã Thiệu Tân |
XV |
kết quả bóng đá trực tiếp Yên Định |
|
|
1 |
|
|
XãYên Phú |
2 |
|
Xã Yên Lâm |
|
3 |
|
|
XãYên Tâm |
4 |
|
|
Xã Yên Giang |
5 |
|
|
XãQuí Lộc |
6 |
|
|
Xã Yên Thọ |
7 |
|
|
Xã Yên Trung |
8 |
|
|
Xã Yên Trường |
9 |
|
|
Xã Yên Bái |
10 |
|
|
Xã Yên Phong |
11 |
|
|
Xã Yên Thái |
12 |
|
|
Xã Yên Hùng |
13 |
|
|
Xã Yên Thịnh |
14 |
|
|
Xã Yên Ninh |
15 |
|
|
Xã Yên Lạc |
16 |
|
|
Xã Định Tăng |
17 |
|
|
Xã Định Hòa |
18 |
|
|
XãĐịnh Thành |
19 |
|
|
XãĐịnh Công |
20 |
|
|
Xã Định Tân |
21 |
|
|
Xã Định Tiến |
22 |
|
|
Xã Định Long |
23 |
|
|
Xã Định Liên |
24 |
|
|
XãĐịnh Tường |
25 |
|
|
Xã Định Hưng |
26 |
|
|
Xã Định Hải |
27 |
|
|
Xã Định Đình |
XVI |
kết quả bóng đá trực tiếp Vĩnh Lộc |
|
|
1 |
|
|
Xã Vĩnh Thành |
2 |
|
Xã Vĩnh Quang |
|
3 |
|
|
Xã Vĩnh Yên |
4 |
|
|
Xã Vĩnh Tiến |
5 |
|
Xã Vĩnh Long |
|
6 |
|
|
Xã Vĩnh Phúc |
7 |
|
Xã Vĩnh Hưng |
|
8 |
|
|
Xã Vĩnh Minh |
9 |
|
|
Xã Vĩnh Khang |
10 |
|
|
Xã Vĩnh Hòa |
11 |
|
Xã Vĩnh Hùng |
|
12 |
|
|
Xã Vĩnh Tân |
13 |
|
|
Xã Vĩnh Ninh |
14 |
|
Xã Vĩnh Thịnh |
|
15 |
|
Xã Vĩnh An |
|
XVII |
kết quả bóng đá trực tiếp Thạch Thành |
|
|
1 |
|
Xã Thạch Tân |
|
2 |
|
Xã Thạch Lâm |
|
3 |
|
Xã Thạch Quảng |
|
4 |
|
Xã Thạch Tượng |
|
5 |
|
Xã Thạch Cẩm |
|
6 |
|
Xã Thạch Sơn |
|
7 |
|
Xã Thạch Bình |
|
8 |
|
Xã Thạch Định |
|
9 |
|
Xã Thạch Đồng |
|
10 |
|
Xã Thạch Long |
|
11 |
|
Xã Thành Mỹ |
|
12 |
|
Xã Thành Yên |
|
13 |
|
Xã Thành Vinh |
|
14 |
|
Xã Thành Minh |
|
15 |
|
Xã Thành Công |
|
16 |
|
Xã Thành Tân |
|
17 |
|
Xã Thành Trực |
|
18 |
|
Xã Thành Vân |
|
19 |
|
Xã Thành Tâm |
|
20 |
|
Xã Thành An |
|
21 |
|
Xã Thành Thọ |
|
22 |
|
Xã Thành Tiến |
|
23 |
|
Xã Thành Long |
|
24 |
|
Xã Thành Kim |
|
25 |
|
Xã Thành Hưng |
|
26 |
|
Xã Ngọc Trạo |
|
XVII |
kết quả bóng đá trực tiếp Cẩm Thủy |
|
|
1 |
|
Xã Phúc Do |
|
2 |
|
Xã Cẩm Thành |
|
3 |
|
XãCẩm Quý |
|
4 |
|
Xã Cẩm Lương |
|
5 |
|
Xã Cẩm Thạch |
|
6 |
|
Xã Cẩm Liên |
|
7 |
|
Xã Cẩm Giang |
|
8 |
|
Xã Cẩm Bình |
|
9 |
|
Xã Cẩm Tú |
|
10 |
|
Xã Cẩm Sơn |
|
11 |
|
Xã Cẩm Châu |
|
12 |
|
XãCẩm Tâm |
|
13 |
|
Xã Cẩm Phong |
|
14 |
|
Xã Cẩm Ngọc |
|
15 |
|
Xã Cẩm Long |
|
16 |
|
Xã Cẩm Yên |
|
17 |
|
Xã Cẩm Tân |
|
18 |
|
Xã Cẩm Phú |
|
19 |
|
Xã Cẩm Vân |
|
XIX |
kết quả bóng đá trực tiếp Ngọc Lặc |
|
|
1 |
|
Xã Lam Sơn |
|
2 |
|
Xã Mỹ Tân |
|
3 |
|
Xã Thúy Sơn |
|
4 |
|
Xã Thạch Lập |
|
5 |
|
Xã Vân Âm |
|
6 |
|
Xã Cao Ngọc |
|
7 |
|
Xã Ngọc Khê |
|
8 |
|
Xã Quang Trung |
|
9 |
|
Xã Đồng Thịnh |
|
10 |
|
Xã Ngọc Liên |
|
11 |
|
Xã Ngọc Sơn |
|
12 |
|
Xã Lộc Thịnh |
|
13 |
|
Xã Cao Thịnh |
|
14 |
|
Xã Ngọc Trung |
|
15 |
|
Xã Phùng Giáo |
|
16 |
|
Xã Phùng Minh |
|
17 |
|
XãPhúc Thịnh |
|
18 |
|
XãNguyệt Ấn |
|
19 |
|
XãKiên Thọ |
|
20 |
|
Xã Minh Tiến |
|
21 |
|
Xã Minh Sơn |
|
XX |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Thanh |
|
|
1 |
|
Xã Cán Khê |
|
2 |
|
Xã Xuân Du |
|
3 |
|
Xã Xuân Thọ |
|
4 |
|
XãPhượng Nghi |
|
5 |
|
Xã Mậu Lâm |
|
6 |
|
XãXuân Khang |
|
7 |
|
Xã Phú Nhuận |
|
8 |
|
Xã Hải Long |
|
9 |
|
Xã Hải Vân |
|
10 |
|
Xã Xuân Thái |
|
11 |
|
Xã Xuân Phúc |
|
12 |
|
XãYên Thọ |
|
13 |
|
XãYên Lạc |
|
14 |
|
XãPhúc Đường |
|
15 |
|
XãThanh Tân |
|
16 |
|
XãThanh Kỳ |
|
XXI |
kết quả bóng đá trực tiếp Lang Chánh |
|
|
1 |
|
Xã Yên Khương |
|
2 |
|
Xã Yên Thắng |
|
3 |
|
Xã Trí Nang |
|
4 |
|
Xã Giao An |
|
5 |
|
Xã Giao Thiện |
|
6 |
|
Xã Tân Phúc |
|
7 |
|
Xã Tam Văn |
|
8 |
|
Xã Lâm Phú |
|
9 |
|
Xã Quang Hiến |
|
10 |
|
Xã Đồng Lương |
|
XXII |
kết quả bóng đá trực tiếp Bá Thước |
|
|
1 |
|
Xã Điền Thượng |
|
2 |
|
Xã Điền Hạ |
|
3 |
|
Xã Điền Quang |
|
4 |
|
Xã Điền Trung |
|
5 |
|
Xã Thành Sơn |
|
6 |
|
Xã Lương Ngoại |
|
7 |
|
Xã Ái Thượng |
|
8 |
|
Xã Lương Nội |
|
9 |
|
Xã Điền Lư |
|
10 |
|
Xã Lương Trung |
|
11 |
|
Xã Lũng Niêm |
|
12 |
|
Xã Lũng Cao |
|
13 |
|
Xã Hạ Trung |
|
14 |
|
Xã Cổ Lũng |
|
15 |
|
Xã Thành Lâm |
|
16 |
|
Xã Ban Công |
|
17 |
|
Xã Kỳ Tân |
|
18 |
|
Xã Văn Nho |
|
19 |
|
Xã Thiết Ống |
|
20 |
|
Xã Lâm Sa |
|
21 |
|
Xã Thiết Kế |
|
22 |
|
Xã Tân Lập |
|
XXIII |
kết quả bóng đá trực tiếp Thường Xuân |
|
|
1 |
|
Xã Bát Mọt |
|
2 |
|
Xã Yên Nhân |
|
3 |
|
Xã Xuân Lẹ |
|
4 |
|
Xã Vạn Xuân |
|
5 |
|
Xã Lương Sơn |
|
6 |
|
Xã Xuân Cao |
|
7 |
|
Xã Luận Thành |
|
8 |
|
Xã Luận Khê |
|
9 |
|
Xã Xuân Thắng |
|
10 |
|
Xã Xuân Lộc |
|
11 |
|
Xã Xuân Cẩm |
|
12 |
|
Xã Xuân Dương |
|
13 |
|
Xã Thọ Thanh |
|
14 |
|
Xã Ngọc Phụng |
|
15 |
|
Xã Xuân Chinh |
|
16 |
|
Xã Tân Thành |
|
XXIV |
kết quả bóng đá trực tiếp Như Xuân |
|
|
1 |
|
Xã Bãi Trành |
|
2 |
|
Xã Xuân Hòa |
|
3 |
|
Xã Xuân Bình |
|
4 |
|
Xã Hóa Quỳ |
|
5 |
|
XãXuân Quỳ |
|
6 |
|
Xã Yên Lễ |
|
7 |
|
Xã Cát Vân |
|
8 |
|
XãCát Tân |
|
9 |
|
XãTân Bình |
|
10 |
|
Xã Bình Lương |
|
11 |
|
Xã Thanh Quân |
|
12 |
|
Xã Thanh Xuân |
|
13 |
|
Xã Thanh Hòa |
|
14 |
|
Xã Thanh Phong |
|
15 |
|
Xã Thanh Lâm |
|
16 |
|
Xã Thanh Sơn |
|
17 |
|
Xã Thượng Ninh |
|
XXV |
kết quả bóng đá trực tiếp Quan Hóa |
|
|
1 |
|
Xã Thành Sơn |
|
2 |
|
Xã Trung Sơn |
|
3 |
|
Xã Phú Thanh |
|
4 |
|
Xã Trung Thành |
|
5 |
|
Xã Phú Lệ |
|
6 |
|
Xã Phú Sơn |
|
7 |
|
Xã Phú Xuân |
|
8 |
|
Xã Thanh Xuân |
|
9 |
|
Xã Hiền Chung |
|
10 |
|
Xã Hiền Kiệt |
|
11 |
|
Xã Nam Tiến |
|
12 |
|
Xã Hồi Xuân |
|
13 |
|
Xã Thiên Phủ |
|
14 |
|
Xã Phú Nghiêm |
|
15 |
|
Xã Nam Xuân |
|
16 |
|
Xã Nam Động |
|
17 |
|
Xã Xuân Phú |
|
XXVI |
kết quả bóng đá trực tiếpQuan Sơn |
|
|
1 |
|
Xã Trung Xuân |
|
2 |
|
Xã Trung Thượng |
|
3 |
|
Xã Trung Tiến |
|
4 |
|
Xã Trung Hạ |
|
5 |
|
Xã Sơn Hà |
|
6 |
|
Xã Tam Thanh |
|
7 |
|
Xã Sơn Thủy |
|
8 |
|
Xã Na Mèo |
|
9 |
|
Xã Sơn Lư |
|
10 |
|
Xã Tam Lư |
|
11 |
|
XãSơn Điện |
|
12 |
|
XãMường Mìn |
|
XXVII |
kết quả bóng đá trực tiếp Mường Lát |
|
|
1 |
|
Xã Tam Chung |
|
2 |
|
Xã Tén Tằn |
|
3 |
|
Xã Mường Lý |
|
4 |
|
Xã Trung Lý |
|
5 |
|
Xã Quang Chiểu |
|
6 |
|
Xã Pù Nhi |
|
7 |
|
Xã Nhi Sơn |
|
8 |
|
XãMường Chanh |
|
-
{{m.Name}}
tại đây để xem đầy đủ văn bản.";
}
if (islogin == "True" && ispro == "False") {//đã login nhưng tài khoản chưa pro
new_text = "Vui lòng đăng ký thành viên Pro tại đây để xem đầy đủ văn bản.";
}
}
else {//bản EN
if (islogin == "False") {//chưa login
new_text = "Please login Pro here to see the full Document.";
}
if (islogin == "True" && ispro == "False") {//đã login nhưng tài khoản chưa pro
new_text = "Please login or register Member Pro here to see the full Document.";
}
}
$(".isTCVNFree").html(new_text);
$(".isTCVNFree").attr('class', 'isTCVNFree text_notice');
$(".notification-tcvn-en").html(new_text);
$(".notification-tcvn-en").attr('class', 'notification-tcvn-en text_notice');
//var selector = htmlObject.querySelectorAll(".isTCVNFree");
//selector.forEach(function (element) {
// $(element).html('');
// /*element.html();*/
// //element.html(new_text);
//});
$(document.getElementsByClassName('taivanban')).attr("onclick", "opendownloadtab()");
$("#detailController").find("table").css("width", "100%");
$("p:contains('This translation is made by')").remove();
$("p:contains('This translation is translated by')").remove();
$("p:contains('translation is translated by')").remove();
$a = $("div.MainContentAll table a:contains('FILE ĐƯỢC')");
if ($a == undefined || $a == "undefined" || $a.html() == null) {
$a = $("div.MainContentAll table a:contains('ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN')");
}
if ($a == undefined || $a == "undefined" || $a.html() == null) {
$a = $("div.MainContentAll table a:contains('FILE ĐÍNH')");
}
$td = $("div.MainContentAll table td:contains('FILE ĐƯỢC')");
if ($td == undefined || $td == "undefined" || $td.html() == null) {
$td = $("div.MainContentAll table td:contains('ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN')");
}
if ($td == undefined || $td == "undefined" || $td.html() == null) {
$td = $("div.MainContentAll table td:contains('FILE ĐÍNH')");
}
if ($a != undefined && $a != "undefined" && $a.html() != null) {
$a.html("Văn bản này có file đính kèm, bạn vui lòng tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.");
$a.attr("onclick", "opendownloadtab()");
$td.html($a[0].outerHTML + "");
}
else {
$("table>tbody>tr>td>p[align=center]>b span:contains('ATTACH FILE')").parent().parent().parent().html("
This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $("div[align=center]>table td:contains('ATTACHED FILE')").html("This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $("div[align=center]>table td:contains('FILE ATTACHED')").html("This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $("div[align=center]>table td:contains('ATTACHED TO DOCUMENT')").html("This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $td.html("Văn bản này có file đính kèm, bạn vui lòng tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.
"); } // $("div.MainContent style").html(""); $("div.MainContent table").each(function () { $(this).removeAttr("style"); }); $("div.MainContent base").remove(); // $("div.MainContentEN style").html(""); $("div.MainContentEN table").each(function () { $(this).removeAttr("style"); }); $("div.MainContentEN base").remove(); $(".rawContent-404B7 img").each(function myfunction() { var src = $(this).attr("src"); //if ($(this).attr("src") != "/images/loading.gif" && $(this).attr("src") != "/images/user/tongthuky.png" && $(this).attr("src") != "/images/user/thukytruong.png") { // $(this).attr("src", "https://files.lawnet.vn/uploads/doc2htm/" + $(this).attr("src")); //} }); })
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành:{{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực:{{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng:{{m.TinhTrang}}Cập nhật:{{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành:{{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực:{{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng:{{m.TinhTrang}}Cập nhật:{{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây